Đây là dòng sản phẩm cho lưới điện từ 6-38kV với nhiều modun với các tính năng độc lập, dễ dàng nâng cấp tùy theo nhu cầu của người sử dụng. Điện áp định mức 27/38kV phù hợp với lưới điện trung thế tại Việt Nam.
Cầu dao phụ tải MR và RC series:
MR series - cầu dao phụ tải thao tác bằng tay: Vỏ bằng thép không rỉ, cách điện bằng khí SF6, có chỉ thị vị trí đóng cắt.
Dòng định mức 630A, khả năng chịu đựng ngắn mạch 12.5kA, số lần thao tác cơ khí lên đến 3000 lần, số lần cắt tải tại dòng định mức lên đến 600 lần.
RC series là bản nâng cấp của MR sau khi lắp thêm động cơ và Tủ điều khiển: cho phép điều khiển tại chỗ hoặc từ xa tùy theo lựa chọn của người dùng.(cho phép phối hợp với tủ điều khiển của nhà SX khác).
Cầu dao phụ tải MA series, A và cầu dao phân đoạn FA series:
MA series - cầu dao phụ tải thao tác bằng tay: tích hợp sẵn biến dòng 1 phía và biến điện áp 2 phía (có khả năng đo lường các giá trị như V,A...). Vỏ bằng thép không rỉ, có chỉ thị vị trí đóng cắt, cách điện khí SF6, dòng định mức 630A, khả năng chịu đựng ngắn mạch 12.5kA, số lần đóng cắt cơ khí 3000 lần, số lần cắt tải tại dòng định mức 600 lần.
A series – bản nâng cấp của MA: được lắp thêm động cơ có thể điều khiển tại chỗ hoặc từ xa.
FA series – cầu dao phân đoạn: là bản nâng cấp của A series được lắp thêm tủ điều khiển bảo vệ. FA có thể điều khiển tại chỗ hoặc từ xa thông qua modem hoặc RTU, có khả năng đo lường các giá trị như V,A.
Thông số kỹ thuật RL series:
|
15kV |
15kV |
27kV |
27kV |
Định mức |
12,5kA |
16kA |
12,5kA |
16kA |
Điện áp hệ thống lớn nhất |
15 |
15 |
27 |
27 |
Dòng điện liên tục định mức |
630A |
630A |
630A |
630A |
Khả năng đóng sự cố (hiệu dụng) |
12,5kA |
16kA |
12,5kA |
16kA |
Khả năng đóng sự cố (đỉnh) |
31,5kA |
40kA |
31,5kA |
40kA |
Số lần thao tác cơ khí |
3000 |
3000 |
3000 |
3000 |
Số lần thao tác đầy tải định mức |
600 |
600 |
600 |
600 |
Định mức chịu đựng dòng ngắn hạn (4s hiệu dụng) |
12,5kA |
16kA |
12,5kA |
16kA |
Khả năng cắt |
|
|
|
|
Dòng định mức |
630A |
630A |
630A |
630A |
Dòng nạp cáp |
25A |
25A |
25A |
25A |
Dòng từ hóa |
22A |
22A |
22A |
22A |
Cấp cách điện xung |
|
|
|
|
Pha – pha |
125kV |
125kV |
150kV |
150kV |
Pha – đất |
125kV |
125kV |
150kV |
150kV |
Ngang qua buồng cắt |
145kV |
145kV |
170kV |
170kV |
Mất khí SF6 |
50kV |
50kV |
70kV |
70kV |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp |
|
|
|
|
Pha – đất |
40kV |
40kV |
60kV |
60kV |
Ngang qua buồng cắt |
50kV |
50kV |
60kV |
60kV |
Môi trường làm việc |
|
|
|
|
Nhiệt độ môi trường làm việc |
-10÷50oC |
-10÷50oC |
-10÷50oC |
-10÷50oC |
Bức xạ mặt trời |
1,1kW/m2 |
1,1kW/m2 |
1,1kW/m2 |
1,1kW/m2 |
Độ ẩm |
0 ÷ 100% |
0 ÷ 100% |
0 ÷ 100% |
0 ÷ 100% |
Độ cao tối đa |
3.000m |
3.000m |
3.000m |
3.000m |
Trọng lượng tinh |
|
|
|
|
Dao phụ tải |
110kg |
110kg |
110kg |
110kg |
Tổng trọng lượng với tủ điều khiển |
210kg |
210kg |
210kg |
210kg |
Kích thước đóng gói |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn |
Rộng =1200mm, Sâu = 1150mm, Cao = 775mm |